despite (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
mặc cho (bản thân)
Mặc cho người ta bất muốn hoặc bất có ý định. Tôi rất thích cuộc đi bộ của chúng tui nhưng phải ngồi xuống bất chấp bản thân vì đầu gối của tui bắt đầu làm phiền tui .. Xem thêm: mặc dù mặc dù bản thân bạn
được sử dụng để chỉ ra rằng bạn bất có ý định làm điều vừa đề cập. 1995 Ginu Kamani Junglee Girl Sahil cười khúc khích, bất chấp chính mình. . Xem thêm: mặc dù. Xem thêm:
An despite (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with despite (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ despite (oneself)