die for (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. chết vì (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Chết để cứu hoặc giúp đỡ người khác. Tôi sẽ chết cho vợ tui nếu nó cứu cô ấy khỏi nguy hiểm. Chết vì một nguyên nhân hoặc sự chuyện cụ thể. Bạn hết tâm như thế nào với niềm tin tôn giáo của mình? Bạn có sẵn sàng chết vì họ không? 3. Mong muốn hoặc khao khát một ai đó hoặc một cái gì đó cụ thể. Luôn được sử dụng ở thì tiếp diễn. Tôi chỉ đang chết vì một giấc ngủ ngắn — tui khó có thể mở mắt ra .. Xem thêm: chết chết vì ai đó hay điều gì đó
1. Lít chết vì lợi ích hoặc vinh quang của ai đó hoặc điều gì đó. Anh ấy nói anh ấy sẵn sàng chết vì đất nước của mình. Cô ấy sẽ chết vì con mình nếu cần thiết.
2. Hình. Để trải nghiệm mong muốn lớn về thể chất hoặc tình cảm đối với một ai đó hoặc một cái gì đó. Anh chỉ đang chết vì Jane, nhưng cô ấy sẽ bất liên quan gì đến anh. Freddie chết vì một cốc nước - anh ấy khát quá .. Xem thêm: chết chết vì
Ngoài ra, chết vì. Khao khát, ham muốn quá mức, như tui đang chết vì một ít kem. Việc sử dụng abstract này có từ cuối những năm 1500. Cũng thấy chết để. . Xem thêm: chết. Xem thêm:
An die for (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with die for (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ die for (someone or something)