dispatch (someone or something) from (some place) Thành ngữ, tục ngữ
cử (ai đó hoặc cái gì đó) từ (một nơi nào đó)
Để gửi một ai đó hoặc một cái gì đó từ nơi này đến nơi khác. Khi tui nhận được cuộc điện thoại của họ, tui lập tức điều xe cấp cứu từ bệnh viện gần nhất .. Xem thêm: cử cử người từ (một nơi nào đó)
cử người từ một nơi nào đó. Tôi vừa cử một người đưa tin từ đây hơn một giờ trước. Một bức điện sẽ được gửi từ vănphòng chốngcủa tui đầu tiên vào buổi sáng .. Xem thêm: công văn. Xem thêm:
An dispatch (someone or something) from (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dispatch (someone or something) from (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dispatch (someone or something) from (some place)