dispatch (someone or something) to (someone, something, or some place) Thành ngữ, tục ngữ
gửi (ai đó hoặc cái gì đó) tới (ai đó, cái gì đó hoặc một nơi nào đó)
Để gửi một ai đó hoặc một cái gì đó đến một người, đất điểm hoặc sự vật cụ thể. Khi tui nhận được cuộc điện thoại của họ, tui đã ngay lập tức điều xe cứu thương đến hiện trường vụ tai nạn .. Xem thêm: cử cử người hoặc cái gì đó cho ai đó hoặc cái gì đó
để gửi ai đó hoặc thứ gì đó cho ai đó, cái gì đó, hoặc một số nơi. Tôi sẽ gửi một bản sao mới của cuốn sách bị hỏng cho bạn ngay lập tức. Gene sẽ cử người đưa tin cho bạn .. Xem thêm: công văn. Xem thêm:
An dispatch (someone or something) to (someone, something, or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dispatch (someone or something) to (someone, something, or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dispatch (someone or something) to (someone, something, or some place)