Nghĩa là gì:
heights
height /hait/- danh từ
- chiều cao, bề cao; độ cao
- to be 1.70m in height: cao 1 mét 70
- height above sea level: độ cao trên mặt biển
- (từ lóng) tột độ, đỉnh cao nhất
- to be at its height: lên đến đỉnh cao nhất
dizzy heights Thành ngữ, tục ngữ
độ cao chóng mặt
1. Một mức độ thành công ấn tượng. "Độ cao chóng mặt" là một phiên bản phổ biến hơn của cụm từ. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Công ty của bạn sẽ bất bao giờ đạt đến tầm cao chóng mặt như vậy nếu bạn bất dành toàn bộ sự chú ý của mình cho nó.2. Một mức độ cao hoặc cực đoan của một cái gì đó. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tại sao lợi nhuận của chúng tui bây giờ thấp hơn rất nhiều so với mức cao chóng mặt mà họ đạt được vào tháng trước?. Xem thêm: chóng mặt, độ caođộ cao chóng mặt
ANH hoặc độ cao chóng mặt
THƯỜNG GẶP
1. Bạn sử dụng độ cao chóng mặt hoặc độ cao chóng mặt để nói về mức độ thành công rất cao. Cô ấy lần đầu tiên biết đến những đỉnh cao chóng mặt như vậy vào những năm 1960 khi cô ấy trở thành một trong những nghệ sĩ hàng đầu của nền âm nhạc Mỹ da đen. Cô là một cô gái cùng kiệt được đẩy lên đỉnh cao danh tiếng chóng mặt bởi một nhóm đặc vụ quyền lực. Lưu ý: Cụm từ này đôi khi được sử dụng một cách mỉa mai để nói rằng ai đó vừa không đạt được nhiều thành tích. Sau ba năm rưỡi, tui đã đạt đến đỉnh cao chóng mặt của trợ lý xử lý tài khoản.
2. Bạn sử dụng độ cao chóng mặt hoặc độ cao chóng mặt để nói về số lượng hoặc mức độ rất cao của một cái gì đó. Chỉ số Dow Jones vừa tăng chóng mặt lên tới 10.000. Chi phí nhập khẩu dầu đạt mức cao chóng mặt trước khi giảm trở lại và tăng trở lại vào năm 1990. Lưu ý: Thành ngữ này đôi khi được sử dụng một cách mỉa mai để nói rằng một thứ gì đó bất ở mức rất cao. Hàm lượng thịt trong chiếc bánh có thể tăng vọt đến độ cao chóng mặt là 25 phần trăm.. Xem thêm: chóng mặt, chiều cao. Xem thêm:
An dizzy heights idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dizzy heights, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dizzy heights