do somebody no favours Thành ngữ, tục ngữ
bất ủng hộ (ai đó hoặc bản thân mình)
1. Không giúp ích cho ai đó hoặc điều gì đó; để cản trở hoặc gây bất lợi cho ai đó hoặc điều gì đó. Bạn bất phụ lòng con mình bằng cách phục vụ tất cả ý thích của chúng. Hành động theo cách phản ánh tiêu cực về bản thân. Đừng nói nữa - bạn đang tự nói lảm nhảm với CEO .. Xem thêm: ưu ái, bất làm ai đó bất ˈfavours
, đừng làm gì ai đó ˈfavours
làm gì đó điều đó bất hữu ích cho ai đó hoặc điều đó gây ấn tượng xấu về họ: Bạn đang bất tạo cho mình bất kỳ sự ưu ái nào, làm chuyện chẳng ra gì. ♢ Dàn nhạc vừa không ủng hộ Beethoven .. Xem thêm: ưu ái, không, ai đó. Xem thêm:
An do somebody no favours idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with do somebody no favours, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ do somebody no favours