dog's life Thành ngữ, tục ngữ
a dog's life
a poor life, hard times Without a job, it's a dog's life.
dog's life
(See a dog's life)
lead a dog's life
live a hard life 生活艰苦
He led a dog's life in the past.他过去生活贫困。
live a dog's life
Idiom(s): lead a dog's life AND live a dog's life
Theme: LIFESTYLE
to lead a miserable life.
• Poor Jane really leads a dog's life.
• I’ve been working so hard. I'm tired of living a dogs life.
dog's life|dog|life
n. phr. A life of misery, poverty, and unhappiness. Diogenes, the Greek philosopher, lived a dog's life inside an empty barrel.
lead a dog's life|dog|dog's life|lead|life
v. phr., informal To live a hard life, work hard, and be treated unkindly. A new college student of long ago led a dog's life. cuộc sống của một con chó
Một cuộc sống khó khăn, khó chịu hoặc buồn tẻ. Các bạn nghĩ rằng mình còn cả một tương lai tươi sáng phía trước, nhưng đó là cuộc sống của một con chó, tui nói cho bạn biết !. Xem thêm: cuộc sống cuộc sống của con chó
Một sự còn tại bất hạnh đáng thương, như trong cuộc sống của Anh ta vừa dẫn dắt cuộc sống của một con chó kể từ khi vợ anh ta bỏ anh ta. Biểu hiện này lần đầu tiên được ghi lại trong một bản thảo thế kỷ 16 và đen tối chỉ đến sự còn tại khốn cùng khổ của loài chó trong thời (gian) đại này. Đến những năm 1660 có một câu tục ngữ: “Kiếp chó, đói kém dễ dãi”. . Xem thêm: cuộc sống cuộc sống của một con chó
một sự còn tại bất hạnh đầy rẫy những vấn đề hoặc sự đối xử bất công. 1987 Fannie Flagg Fried Green Tomatoes tại quán cà phê Whistle Stop Con gái của vị thẩm phán vừa qua đời vài tuần trước, già trước tuổi và sống kiếp chó ở ngoại ô thị trấn. . Xem thêm: cuộc sống cuộc sống của một chú chó
(không chính thức) một cuộc sống mà bất có nhiều thú vui hay tự do: Cuộc sống của một con chó phải làm hai công chuyện để còn tại .. Xem thêm: cuộc sống cuộc sống của một con chó
Hoàn cảnh khốn cùng khổ. Thuật ngữ này được bắt nguồn từ Erasmus, người vừa chỉ ra sự còn tại tồi tệ của loài chó vào giữa thế kỷ XVI, cũng như câu tục ngữ của thế kỷ XVII, "Đó là cuộc sống của một con chó, đói và dễ dàng." Đó chắc chắn là một lời sáo rỗng vào thời (gian) điểm Rudyard Kipling (A Diversity of Creatures, 1899) viết, “Chính trị bất phải là mối quan tâm của tôi. . . . Họ gây ấn tượng với tui là cuộc sống của một con chó mà bất có sự lừa dối của một con chó. " Xem cũng chết như chó .. Xem thêm: cuộc sống. Xem thêm:
An dog's life idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dog's life, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dog's life