don't ask, don't tell Thành ngữ, tục ngữ
tell a soul
(See won't tell a soul)
tell all
tell everything you know, pour out your soul In a job interview, I answer their questions, but I don't tell all.
tell apart
distinguish between two things or people It is hard to tell the two sisters apart.
tell him a thing or two
tell him he caused a problem, tell him off If Sid took my keys, I'm going to tell him a thing or two.
tell him off
tell him you are angry, tell him he is wrong If he mentions my toupee once more, I'm going to tell him off.
tell him where to get off
tell him what you think of him, tell him off If he complains about the meals, tell him where to get off.
tell him where to go
tell him to go to hell, tell him off If he criticizes the way I drive, I'll tell him where to go!
tell it like it is
be honest, sincere, tell the truth Although what he said was very difficult for everyone to believe he decided to tell it like it is anyway.
tell it to the marines (Sweeney)
I don
tell me another one
tell me another excuse, tell me another lie You say the spaceship took you away. Sure. Tell me another one. đừng hỏi, đừng nói
1. Một chính sách quân sự của Hoa Kỳ từ năm 1994–2011 cấm quân nhân cùng tính nam, cùng tính nữ hoặc lưỡng tính công khai phục vụ trong quân đội, nhưng cũng cấm phân biệt đối xử với những người giữ bí mật (an ninh) về giới tính của họ. Thường được viết hoa trong cách sử dụng này. Vì Don't Ask, Don't Tell, chú tui buộc phải giữ bí mật (an ninh) về mối quan hệ với đối tác của mình trong suốt 11 năm làm chuyện trong Quân đội Hoa Kỳ. Được sử dụng theo cách mở rộng lớn để mô tả bất kỳ chính sách nào như vậy nhằm cấm hoặc bất khuyến khích một hành vi, niềm tin, hệ tư tưởng cụ thể, v.v., cùng thời bất cho phép các cuộc điều tra tích cực hoặc phân biệt đối xử chống lại những người đăng ký theo dõi chúng một cách riêng tư. Đôi khi được sử dụng một cách hài hước hoặc châm biếm. A: "Công ty có quan tâm nếu tui sử dụng phần mềm của đối thủ cạnh tranh trên máy tính của tui ở nhà không?" B: "Tôi bất biết cấp trên có thể cảm giác thế nào, nhưng chính sách của tui luôn là đừng hỏi, đừng nói." Khi nói đến những rõ hơn riêng tư trong các mối quan hệ tình cảm của tôi, bố mẹ tui luôn có cách tiếp cận không-hỏi-không-nói với tui .. Xem thêm: kể. Xem thêm:
An don't ask, don't tell idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with don't ask, don't tell, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ don't ask, don't tell