don't blame (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. đừng đổ lỗi cho (một)
Đừng đổ lỗi cho một; bất coi ai là người phải chịu trách nhiệm (về một số hành vi sai trái, nhầm lẫn, v.v.). Vâng, bạn có thể thử nói chuyện với Tom, nhưng đừng trách tui nếu anh ấy cáu kỉnh - anh ấy vừa có tâm trạng tồi tệ cả ngày. A: "Hãy nhìn xem, bây giờ tất cả những thứ này vừa bị hỏng." B: "Đừng đổ lỗi cho tui - tui đã nói với Jeff để lấy những cái bất bị vỡ.". Xem thêm: đừng trách đừng trách ˈme
(đã nói) dùng để khuyên ai đó đừng làm điều gì đó, khi bạn nghĩ rằng họ sẽ làm điều đó bất chấp lời khuyên của bạn: Hãy gọi cho cô ấy nếu bạn thích, nhưng đừng trách tui nếu cô ấy tức giận .. Xem thêm: trách móc. Xem thêm:
An don't blame (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with don't blame (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ don't blame (one)