Nghĩa là gì:
barreled barrel /'bærəl/- danh từ
- (một) thùng (lượng chứa trong thùng)
- thùng (đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít)
- nòng (súng); ruột (ngựa, trâu, bò); ống (lông chim)
- (giải phẫu) khoang màng nhĩ (ở tai)
- (kỹ thuật) cái trống; tang
- to have somebody a barrel
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy ai vào hoàn cảnh khó khăn
- to sit on a barrel of gumpowder
- ngồi trên thùng thuốc nổ, ngồi trên núi lửa (bóng)
double barreled Thành ngữ, tục ngữ
hai nòng
Phục vụ mục đích kép hoặc có hai khía cạnh. Thuật ngữ đen tối chỉ súng hai nòng, được phát minh để khắc phục khuyết điểm của súng là phải nạp đạn sau mỗi lần bắn. Thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng vào cuối những năm 1700. Nó thường được gắn với danh từ "câu hỏi", như trong "Bạn đánh giá thế nào về giá cả và dịch vụ của lớn lý", tức là về cơ bản đặt hai câu hỏi cùng một lúc. Họ kết hợp hai phần, chẳng hạn như “Geoffrey Mott-Smith,” được gọi là tên hai nòng. Thuật ngữ này cũng vừa làm phát sinh cụm từ "với cả hai thùng", được sử dụng cho một cuộc tấn công nào đó. Ví dụ: “Anh ấy vừa ăn cắp đồ dùng vănphòng chốngquá nhiều lần; chúng tui sẽ đưa nó cho anh ấy với cả hai thùng. " . Xem thêm:
An double barreled idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with double barreled, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ double barreled