Nghĩa là gì:
decker decker- danh từ
- người trang sức; vật trang sức
- tàu, thuyền có boong
- three decker: tàu ba boong
- tầng xe búyt
- double decker: xe búyt hai tầng
double decker Thành ngữ, tục ngữ
sàn hai tầng
1. Xe buýt có hai tầng, một tầng nằm trên tầng kia. Có thể được sử dụng như một danh từ hoặc một tính từ. Chúng tui đã đi xe buýt hai tầng tham quan thành phố trong khi chúng tui ở đó trong kỳ nghỉ. Một chiếc bánh sandwich có hai lớp, lớp này nằm trên lớp kia. Có thể được sử dụng như một danh từ hoặc một tính từ. Wow mẹ ơi, mẹ vừa làm cho con một chiếc xe hai tầng cho bữa trưa! Tôi bất nghĩ là mình có thể ăn hết. hai tầng
1. N. xe buýt hai tầng. Một số xe hai tầng bất có áo.
2. N. một chiếc bánh sandwich hai lớp. Anh ta cất đi một chiếc hai tầng lớn và một ly sữa. . Xem thêm:
An double decker idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with double decker, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ double decker