double whammy Thành ngữ, tục ngữ
Double whammy
A double whammy is when something causes two problems at the same time, or when two setbacks occur at the same time. bifold anathema
Một tình huống trong đó hai điều tiêu cực xảy ra cùng thời hoặc liên tiếp nhanh chóng. Jack vừa phải chịu một cú đúp khi chiếc xe của anh ấy bị hỏng cùng ngày anh ấy bị mất chuyện làm .. Xem thêm: double, anathema a bifold ˈwhammy
(không chính thức) hai tình huống hoặc sự kiện khó chịu xảy ra cùng một lúc và gây ra vấn đề cho ai đó / cái gì đó: Với chính phủ này, chúng tui đã có một cú đúp tăng thuế và cắt giảm phúc lợi. Cụm từ này xuất phát từ bộ phim hoạt hình Mỹ năm 1950 L'il Abner. Một trong những nhân vật có thể bắn một con cá voi (= sử dụng sức mạnh ma thuật để làm điều gì đó xấu xảy ra với ai đó) bằng cách chỉ một ngón tay khi mở một mắt, hoặc một con cá voi kép với cả hai mắt ... Xem thêm: double, whammy. Xem thêm:
An double whammy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with double whammy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ double whammy