wasted or lost He is just throwing money down the drain when he goes to the horse races.
pour money down the drain
Idiom(s): pour money down the drain
Theme: MONEY
to waste money; to throw money away. (Informal.) • What a waste! You're just pouring money down the drain. • Don't buy any more of that low-quality merchandise. That's just throwing money down the drain.
throw money down the drain
waste money: "If you ask me, by giving your son all that money, you're really throwing money down the drain."
down the drain|down|drain
adj. or adv. phr., informal Wasted; lost. It is money down the drain if you spend it all on candy.Our plans to go swimming went down the drain when it rained. Compare: GO BY THE BOARD.
go down the drain|go|go down
v. phr. To be lost or wasted forever. If he doesn't pass the bar examination tomorrow, his best efforts to become a lawyer will go down the drain.
pour money down the drain|drain|money|pour
v. phr. To spend one's money unwisely; to waste one's funds. "Stop supporting Harry's drug habit," Ralph said. "You're just pouring money down the drain.".
1. Trong tình trạng hỏng hóc hoặc ruination. Công ty của cha tui giờ đang sa sút vì một CEO mới bất đủ năng lực. Lãng phí hoặc bị loại bỏ một cách lãng phí. Tất cả các khoản tiết kiệm của chúng tui đã cạn kiệt kể từ khi Jack có một cuộc chơi cờ bạc nhỏ ở Las Vegas. biến mất. Ví dụ, mua đồ nội thất mới khi họ bất thể mang theo chỉ là đổ trước xuống cống, hoặc Trong thời (gian) kỳ suy thoái, vận may lớn đã trôi xuống cống. Thuật ngữ ẩn dụ này đen tối chỉ nước chảy xuống cống và bị cuốn trôi. [Thông thường; c. 1920] Để biết từ cùng nghĩa, hãy xem phần dưới. . Xem thêm: xuống, xả
xuống cống
BRITISH, AMERICAN hoặc
xuống ống
BRITISH, AMERICAN hoặc
xuống chảo
BRITISHCOMMON Nếu có điều gì đó đang xảy ra cống, xuống các ống hoặc xuống chảo, nó đang trở nên tồi tệ hơn hoặc bị phá hủy và bất có tiềm năng phục hồi. Họ nhận thức được rằng hình ảnh công khai của họ đang nhanh chóng đi xuống cống. Mọi người bất thích nhìn thấy những cuộc hôn nhân đi xuống ống kính. Lưu ý: Các từ như lỗ cắm và nhà vệ sinh đôi khi được sử dụng thay cho cống. Gần đây Neil thừa nhận rằng thời (gian) gian làm chuyện dài cùng nghĩa với chuyện cuộc sống cá nhân của anh ấy vừa đi xuống bồn cầu. 1. Nếu trước bạc, công chuyện hoặc thời (gian) gian trôi xuống cống, xuống ống dẫn hoặc chảo, nó vừa bị mất hoặc lãng phí. Trong những năm qua, chính phủ vừa đầu tư hàng tỷ đô la cho các hãng hàng bất quốc gia (nhà) và các công ty khác. Bạn vừa phá hỏng tất cả thứ - những kế hoạch trả hảo của tôi, tổ chức tuyệt cú cú vời của tôi. Tất cả những năm làm chuyện đều trôi qua. Lưu ý: Các từ như lỗ cắm và nhà vệ sinh đôi khi được sử dụng thay cho cống. Hàng triệu đô la vừa trôi xuống lỗ hổng .. Xem thêm: xuống, thoát
xuống cống
trả toàn lãng phí hoặc hư hỏng. bất chính thức năm 1930 W. Somerset Maugham The Breadwinner The Breadwinner Tất cả trước tiết kiệm của anh ta đều bị tiêu tan. . Xem thêm: xuống, rút
(đi) xuống ˈdrain
(tiếng Anh Anh cũng (đi) xuống ˈplughole) (không chính thức) (bị) lãng phí hoặc mất mát; (trở nên) tệ hơn nhiều: Anh ấy theo dõi công chuyện kinh doanh của mình, vốn vừa mất rất nhiều thời (gian) gian để xây dựng, đi từ từ xuống cống .. Xem thêm: down, Thoát
down the Cống
mod. Không còn; lãng phí. Rất nhiều trước đã đổ xuống cống trong thương vụ đó với Wilson. . Xem thêm: thông tắc cống
thông cống nghẹt
Đến hay rơi vào tình trạng lãng phí, thất thoát: Tất cả các phương án bố trí tốt nhất của chúng tui đều là thông tắc cống .. Xem thêm: thông tắc cống, thông cống nghẹt
tiêu hao
Tài nguyên bị lãng phí. Thuật ngữ này đen tối chỉ nước chảy xuống cống, được chuyển sang chuyện tiêu tốn công sức hoặc trước bạc vào một công ty không dụng. “Chà, chuyện đưa trước cho Chính phủ thật tuyệt cú cú vời! Cũng có thể vừa đặt nó xuống cống, ”Sir Alan Patrick Herbert (1890–1971) viết trong Too Much. Để đi xuống cống có nghĩa là trở nên không giá trị. Nó vừa được W. Somerset Maugham (The Breadwinner, 1930) sử dụng như vậy: “Tất cả các khoản tiết kiệm của anh ấy đều vừa trôi xuống cống.”. Xem thêm: xuống cống. Xem thêm:
An down the drain idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with down the drain, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ down the drain