down with (an illness) Thành ngữ, tục ngữ
shake off (an illness)
get rid of (an illness) She has been unable to shake off her illness and can giảm với (một căn bệnh)
Bị ốm với một căn bệnh cụ thể, được đặt tên là "với". Tôi vừa bị cúm cả tuần nay và hầu như bất thể ra khỏi giường .. Xem thêm: down Down with
addition or something! Tránh xa ai đó hoặc điều gì đó !; Tôi đang chống đối ai đó hay cái gì đó! Giảm thuế cao hơn! Giảm thuế doanh nghiệp! Đả đảo bạo chúa !. Xem thêm: down * down with a
ốm; ốm ở nhà. (Có thể nói về nhiều bệnh. * Điển hình: be ~; Come ~; get ~.) Tom bất có ở đây. Anh ấy bị cảm lạnh. Sally đang bị cúm .. Xem thêm: bệnh, khỏi với
1. Bệnh tật, như khi Ngài bị cúm. Cái dưới đây đen tối chỉ chuyện bị ốm vì bệnh tật. Cũng xem đi xuống với.
2. Bỏ rơi, bỏ đi, như trong Down with the king! Mệnh lệnh này có từ đầu những năm 1500.
3. Hạ hoặc đặt thứ gì đó xuống, như trong Down with the mainsail. [Giữa những năm 1600]
4. được hoặc xuống với. Hãy là bạn thân của tôi, như khi tui thất vọng với đám đông đó. [Tiếng lóng; cuối những năm 1900]. Xem thêm: xuống. Xem thêm:
An down with (an illness) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with down with (an illness), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ down with (an illness)