doxx (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. doxx (one)
Để thông tin nhận dạng cá nhân của một người (chẳng hạn như đất chỉ, số điện thoại, số an sinh xã hội, v.v.) của họ có sẵn trên mạng, đặc biệt như một hành động báo thù. Tôi bất thể tin rằng tên cặn bã lại giết tui chỉ vì tui đã đánh bại anh ta trong một trò chơi điện tử! Một số người sáng làm ra (tạo) nội dung trực tuyến luôn phải đối mặt với nỗi sợ hãi về chuyện bị lừa. , đặc biệt là ngoài báo thù. Ngày càng có nhiều người thấy mình là nạn nhân của doxxing, trong đó các rõ hơn cá nhân của cuộc sống của họ bị phơi bày ra thế giới. Doxxing là nỗi sợ hãi thường trực đối với một số nhà sáng làm ra (tạo) nội dung trực tuyến .. Xem thêm: doxx. Xem thêm:
An doxx (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with doxx (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ doxx (one)