drill (someone) (with questions) Thành ngữ, tục ngữ
khoan (ai đó) (có câu hỏi)
Để thẩm vấn ai đó một cách mãnh liệt hoặc mạnh mẽ. Cha mẹ tui sẽ bất ngừng hỏi han tui bằng những câu hỏi khi tui đang đi ra khỏi cửa — tui nghĩ rằng tui sẽ bất bao giờ có thể rời đi! Bạn có thể ngừng khoan cho tôi? Tôi bất biết anh ta ở đâu !. Xem thêm: khoan. Xem thêm:
An drill (someone) (with questions) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drill (someone) (with questions), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drill (someone) (with questions)