drop off the radar Thành ngữ, tục ngữ
Under the radar
If something slips under the radar, it isn't detected or noticed. thả ra khỏi alarm
Bị bỏ qua hoặc bị lãng quên vì điều gì đó quan trọng hơn; rơi vào tình trạng bị che khuất hoặc biến mất khỏi tầm nhìn của công chúng. Khi nền kinh tế sụp đổ, nhiều dự án phúc lợi xã hội chỉ đơn giản là rớt khỏi tầm ngắm. Ban nhạc vừa có một đĩa đơn cực kỳ nổi tiếng vào những năm 1980, nhưng họ vừa bị loại khỏi alarm ngay sau đó .. Xem thêm: drop, off, radar. Xem thêm:
An drop off the radar idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drop off the radar, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drop off the radar