drown (one's) sorrow(s) Thành ngữ, tục ngữ
asphyxiate (một) nỗi buồn
Để cố gắng quên đi những rắc rối của một người thông qua chuyện uống một thứ gì đó, điển hình là rượu (mà cụm từ này ban đầu được dùng để chỉ). Sẽ bất lành mạnh nếu chỉ nhấn chìm nỗi buồn của bạn mỗi khi một cô gái chia tay bạn. Bỏ rượu và cố gắng đối mặt với thực tế. Bất cứ khi nào tui có một tuần làm chuyện vất vả, tui thích dành tối thứ sáu để nhấn chìm nỗi buồn của mình trong bánh pizza và kem .. Xem thêm: asphyxiate dìm chìm nỗi buồn của một người
Uống rượu để thoát khỏi nỗi bất hạnh. Ví dụ, Sau khi ly hôn, cô ấy vừa chìm đắm trong nỗi buồn của mình tại quán bar đất phương. Quan niệm về chuyện chết đuối trong đồ uống có từ cuối những năm 1300. . Xem thêm: chết đuối, nỗi buồn át nỗi buồn của bạn
Nếu ai đó gieo nỗi buồn của họ, họ uống nhiều rượu để quên đi chuyện buồn vừa xảy ra với họ. Anh ấy đang ở trong quán rượu nhấn chìm nỗi buồn của mình sau khi tan vỡ mối quan hệ .. Xem thêm: drown, sầu dìm những nỗi buồn của bạn
quên đi những vấn đề của bạn bằng cách say rượu .. Xem thêm: chết đuối, nỗi buồn dìm nỗi buồn của bạn
(thân mật, thường là hài hước) cố gắng quên đi những vấn đề của bạn hoặc nỗi thất vọng bằng cách uống rượu: Bất cứ khi nào đội của anh ta thua một trận đấu, anh ta có thể được tìm thấy trong quán rượu sau đó nhấn chìm nỗi buồn của mình .. Xem thêm: chết đuối, nỗi buồn asphyxiate (của một người) nỗi buồn
/ những nỗi buồn Để cố gắng quên đi những phiền muộn của một người bằng cách uống rượu .. Xem thêm: chết đuối, nỗi buồn. Xem thêm:
An drown (one's) sorrow(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drown (one's) sorrow(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drown (one's) sorrow(s)