Nghĩa là gì:
teething troubles
teething troubles- danh từ
- những vấn đề nhỏ xảy ra vào các giai đoạn đầu của một cuộc kinh doanh
drown troubles Thành ngữ, tục ngữ
Don't trouble trouble until trouble troubles you
Don't go looking for trouble or problems- let them come to you.
drown one's troubles|drown|drown one's sorrows|sor
v. phr., informal To drink liquor to try to forget something unhappy. When his wife was killed in an auto accident, Mr. Green tried to drown his sorrows in whiskey. When Fred lost his job and had to give up his new car, he tried to drown his troubles at the nearest tavern. asphyxiate (một người) những rắc rối
Cố gắng quên đi những rắc rối của một người thông qua chuyện uống một thứ gì đó, điển hình là rượu (mà cụm từ này ban đầu được dùng để chỉ). Sẽ bất lành mạnh nếu chỉ nhấn chìm những phiền muộn của bạn mỗi khi một cô gái chia tay bạn. Bỏ rượu và cố gắng đối mặt với thực tế. Bất cứ khi nào tui có một tuần làm chuyện vất vả, tui thích dành tối thứ Sáu để nhấn chìm những rắc rối của mình trong bánh pizza và kem .. Xem thêm: chết đuối, rắc rối dìm những rắc rối của một người
và nhấn chìm nỗi buồn của một ngườiFig. cố gắng quên đi những vấn đề của một người bằng cách uống nhiều rượu. Bill đang ở trong quán bar, nhấn chìm những rắc rối của mình. Jane đang ở nhà, nhấn chìm những nỗi buồn .. Xem thêm: chết đuối, rắc rối. Xem thêm:
An drown troubles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drown troubles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drown troubles