Nghĩa là gì:
arduous
arduous /'ɑ:djuəs/- tính từ
- khó khăn, gian khổ, gay go
- an arduous task: một công việc khó khăn gian khổ
- hết sức mình, miệt mài, gắng gỏi
- arduous effort: sự cố gắng hết sức mình
- dốc khó trèo
- an arduous path: con đường dốc
dynamic duo Thành ngữ, tục ngữ
bộ đôi năng động
cliché Hai người thường ghép đôi với nhau mà những đặc điểm riêng biệt, khi kết hợp với nhau, thường dẫn đến thành công hoặc kết quả tích cực. A: "Hai người đó chắc chắn vừa ghi rất nhiều điểm tối nay." B: "Tôi biết, họ thực sự là một bộ đôi năng động trên sân đấu." activating duo
(dɑɪˈnæmɪk ˈduo) n. một cặp người hoặc vật rất đặc biệt. (Từ chương trình truyền hình Batman. Được sử dụng chủ yếu để hài hước.) Bộ đôi năng động, Beavis và Fred, xuất hiện muộn và bất có bia. Xem thêm:
An dynamic duo idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dynamic duo, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dynamic duo