Nghĩa là gì:
hustler
hustler /'hʌslə/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người làm việc tích cực và khẩn trương
ear hustler Thành ngữ, tục ngữ
hustler
anyonee who makes his living by dishonest means, including pimps, prostitutes, confidence man, thieves người nghe lén
Ai đó có tiềm năng nghe trộm hoặc buôn chuyện. Hãy hoãn cuộc thảo luận này lại cho đến một thời (gian) gian sau — một số người trong vănphòng chốngđược biết đến là những người thích truyền tai nhau. Janet chắc chắn là một người thích khám phá tai — nếu bạn nói với cô ấy rằng bạn đang mang thai, tất cả người sẽ biết vào buổi trưa. một người gossips. Đồ hèn nhát! Bạn có phiền chuyện kinh doanh của mình không? Xem thêm: tai, ha noiXem thêm:
An ear hustler idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ear hustler, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ear hustler