ears are burning, one's Thành ngữ, tục ngữ
ears are burning, one's
ears are burning, one's
Be disconcerted by what one hears, especially when one is being talked about. For example, Were your ears burning? Jim was telling us about your exploits. Similarly, make one's ears burn means “to embarrass,” as in Mom's stories about us as babies make my ears burn. These expressions allude to one's ears turning red from blushing.Đôi tai của (một người) đang bốc cháy
Một trực giác mà tất cả người đang nói về họ, mặc dù bất chứng kiến điều đó. Có phải hai bạn đang nói về tôi? Tai tui đang nóng ran .. Xem thêm: bỏng rát, tai tai đang bỏng rát,
của người ta bị mất tập trung bởi những gì người ta nghe thấy, đặc biệt là khi người ta đang được nói đến. Ví dụ, tai bạn có bị bỏng không? Jim vừa nói với chúng tui về chiến công của bạn. Tương tự, làm cho lỗ tai của một người bị bỏng có nghĩa là "xấu hổ", như trong câu chuyện của Mẹ về chúng tui khi còn bé khiến tai tui bị bỏng. Những biểu hiện này đen tối chỉ tai của một người đang đỏ lên vì đỏ bừng. . Xem thêm: tai. Xem thêm:
An ears are burning, one's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ears are burning, one's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ears are burning, one's