eat one's cake and have it (too) Thành ngữ, tục ngữ
ăn bánh và có nó (cũng vậy)
Có hoặc làm hai điều mà một người mong muốn thường trái ngược nhau hoặc bất thể có hoặc làm cùng thời. Bởi vì "have" cũng có thể có nghĩa là "ăn" nên cụm từ này có vẻ dư thừa. Tuy nhiên, nó phụ thuộc trên ý nghĩa của "có" là "sở hữu", tức là duy trì quyền sở có chiếc bánh của một người trong khi vẫn ăn nó, một điều hiển nhiên là bất thể. Cụm từ này thường được đảo ngược: "có bánh của một người và ăn nó (cũng vậy)." Bạn sẽ bất bao giờ tiết kiệm đủ trước để mua một ngôi nhà nếu bạn tiếp tục mua các thiết bị và xe hơi đắt tiền. Bạn bất thể ăn bánh của bạn và cũng có nó. Quá nhiều người muốn ăn bánh của họ và có nó, đòi hỏi tất cả các loại trợ cấp xã hội từ chính phủ nhưng lại bất sẵn sàng trả bất kỳ khoản thuế nào để tài trợ cho họ.. Xem thêm: and, cake, eat, haveeat one's block and cũng có nó
Cũng có bánh của một người và ăn nó. Có lợi ích kép, tiêu dùng thứ gì đó mà vẫn sở có nó, như trong Doug vừa đính hôn với Ann và vẫn đang hẹn hò với Jane; anh ấy đang cố ăn chiếc bánh của mình và cũng có nó. Cách diễn đạt ẩn dụ này thường được diễn đạt một cách tiêu cực, như nó vừa có trong tuyển tập tục ngữ năm 1546 của John Heywood: "Bạn bất thể vừa ăn bánh vừa ăn bánh của mình." . Xem thêm: và, bánh, ăn, có. Xem thêm:
An eat one's cake and have it (too) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eat one's cake and have it (too), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ eat one's cake and have it (too)