Nghĩa là gì:
alive alive /ə'laiv/- tính từ
- sống, còn sống, đang sống
- to burn alive: thiêu sống
- vẫn còn, còn tồn tại, còn có hiệu lực, còn giá trị
- these train tickets are still alive: những vé xe lửa này vẫn còn có giá trị
- nhan nhản, nhung nhúc, lúc nhúc
- river alive with boats: dòng sông nhan nhản những thuyền bè
- nhanh nhảu, nhanh nhẹn, sinh động, hoạt động
- look alive!: nhanh lên!, quàng lên!
- hiểu rõ, nhận thức được, giác ngộ
- more and more people are alive to socialism: ngày càng có nhiều người hiểu rõ chủ nghĩa xã hội
- to be alive and kicking: (đùa) còn sống và rất khoẻ mạnh, tràn đầy sức sống
- any man alive: bất cứ người nào, bất cứ ai
- man alive!: trời ơi! (thán từ diễn tả sự ngạc nhiên, giận dỗi...)
- man alive what are you doing?: trời ơi! anh làm cái gì thế?
eat somebody alive Thành ngữ, tục ngữ
come alive
become lively, cheer, applaud As the players skated onto the ice, the crowd came alive.
skin alive
scold angrily, spank or beat She told her son that if he was late for dinner she would skin him alive.
stay alive
win enough to continue, continue in a series To stay alive, the Leafs must win the next two games.
alive to
1.knowing about感觉到
He is alive to the dangers of the work.他清楚地知道这件工作的危险性。
2.sensitive to对…敏感
He is alive to the consequences.他对这些结果很敏感。
skin sb alive
Idiom(s): skin sb alive
Theme: SCOLDING
to be very angry with someone; to scold someone severely. (Folksy.)
• I was so mad at Jane that I could have skinned her alive.
• If I don't get home on time, my parents will skin me alive.
more dead than alive
Idiom(s): more dead than alive
Theme: EXHAUSTION
exhausted; in very bad condition; near death. (Almost always an exaggeration.)
• We arrived at the top of the mountain more dead than alive.
• The marathon runners stumbled one by one over the finish line, more dead than alive.
alive with
Idiom(s): alive with sb or sth
Theme: ABUNDANCE
covered with, filled with, or active with people or things.
• Look! Ants everywhere. The floor is alive with ants!
• When we got to the ballroom, the place was alive with dancing.
• The campground was alive with campers from all over the country.
alive and kicking
Idiom(s): alive and kicking AND alive and well
Theme: HEALTH - FIT
well and healthy. (Informal. Fixed order.)
• JANE: HOW is Bill? MARY: Oh, he's alive and kicking.
• The last time I saw Tom, he was alive and well.
alive and well
Idiom(s): alive and kicking AND alive and well
Theme: HEALTH - FIT
well and healthy. (Informal. Fixed order.)
• JANE: HOW is Bill? MARY: Oh, he's alive and kicking.
• The last time I saw Tom, he was alive and well.
Eat someone alive
If you eat someone alive, you defeat or beat them comprehensively. ăn (một) con sống
1. Để cắn một con quá mức, như đối với côn trùng. Nếu bạn ra ngoài đây vào lúc hoàng hôn, lũ muỗi sẽ ăn tươi nuốt sống bạn. Để áp đảo và / hoặc dễ dàng đánh bại một đối thủ do afraid hãn hơn, mạnh mẽ hơn, v.v. Đội của chúng tui không tốt lắm, và tui lo rằng đối thủ ở cấp độ này sẽ ăn tươi nuốt sống chúng tôi. Lena rất nhu mì, tui lo lắng về chuyện cô ấy chuyển đến thành phố. Họ sẽ ăn tươi nuốt sống cô ấy. Để chỉ trích một cách gay gắt. Giáo viên sẽ ăn tươi nuốt sống bạn nếu hôm nay bạn đến mà bất có bài tập về nhà. Gây ra một nỗi đau đáng kể về thể chất hoặc tình cảm. Mặc dù vừa qua một thời (gian) gian nhưng tui nghĩ những ký ức về vụ tai nạn đó vẫn còn đang ăn thịt anh ấy .. Xem thêm: còn sống, ăn eat somebody aˈlive
(formal)
1 (also accept / eat somebody for ˈBreakfast) chỉ trích hoặc trừng phạt ai đó nghiêm khắc vì bạn cực kỳ tức giận với họ
2 (cũng có / ăn ai đó vì ˈbreakfast) đánh bại ai đó trả toàn trong một cuộc tranh cãi, cạnh tranh, v.v.: Các luật sư bào chữa sẽ ăn tươi nuốt sống bạn vào ngày mai. ♢ Tổ trưởng công đoàn ăn sáng cho người quản lý!
3 (thường dùng ở thể bị động) (côn trùng, v.v.) cắn ai đó nhiều lần: Tôi bị muỗi ăn thịt .. Xem thêm: còn sống, ăn đi, ai đó. Xem thêm:
An eat somebody alive idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eat somebody alive, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ eat somebody alive