Nghĩa là gì:
extinguish
extinguish /iks'tiɳgwiʃ/- ngoại động từ
- dập tắt, làm tiêu tan, làm tắt
- làm lu mờ, át
- her beauty extinguished that of all others: cẻ đẹp của cô làm lu mờ tất cả những cô khác
- làm cứng họng (đối phương)
embrace, extend, and extinguish Thành ngữ, tục ngữ
nắm lấy, mở rộng lớn và dập tắt
Một chiến lược kinh doanh nhằm thực hiện một tiêu chuẩn công cộng hoặc phát triển phần mềm tương thích với tiêu chuẩn đó, thêm các tính năng bất được hỗ trợ bởi tiêu chuẩn công cộng, sau đó loại bỏ sự cạnh tranh bất (hoặc bất thể) hỗ trợ quyền sở có đó bổ sung. Phổ biến trong phiên tòa chống độc quyền của Hoa Kỳ kiện Tập đoàn Microsoft như một cụm từ được Microsoft sử dụng nội bộ liên quan đến triết lý kinh doanh của riêng mình. Người lớn công nghệ toàn cầu dường như vừa lấy "nắm lấy, mở rộng lớn và dập tắt" làm phương châm kinh doanh của mình trong những năm gần đây, thu hút tất cả các loại công nghệ phụ thuộc trên web khác nhau trong những năm qua và biến chúng thành các dạng độc quyền mà bất ai khác có thể hy vọng cạnh tranh với .. Xem thêm: và. Xem thêm:
An embrace, extend, and extinguish idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with embrace, extend, and extinguish, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ embrace, extend, and extinguish