Nghĩa là gì:
bed-clothes
bed-clothes /'bedklouðz/- danh từ số nhiều
- bộ đồ giường (chăn, gối, nệm, khăn trải giường)
- to turn down the bed-clothes: giũ giường
emperor's new clothes Thành ngữ, tục ngữ
a stitch of clothes
(See didn't have a stitch of clothes on)
clotheslined (hockey)
lifted by a bodycheck, hanging in the air Orr was clotheslined just as he crossed the line. What a check!
didn't have a stitch of clothes on
naked, nude, birthday suit, in the buff When the kids go swimming they don't have a stitch of clothes on.
dress clothes
good, expensive clothes """Why don't you change your dress clothes before you repair the car?"""
stitch of clothes on
(See didn't have a stitch of clothes on)
take off (clothes)
remove clothes etc. Please take off your shoes before you enter our house.
without a stitch of clothes on
nude, naked as a jay bird, didn't have a stitch of clothes on She stood there, ankle deep in water, without a stitch of clothes on.
Sunday-go-to-meeting clothes
Idiom(s): Sunday-go-to-meeting clothes
Theme: CLOTHING
one's best clothes. (Folksy.)
• John was all dressed up in his Sunday-go-to-meeting clothes.
• I hate to be wearing my Sunday- go-to-meeting clothes when everyone else is casually dressed.
Clothes don't make the man.
Appearances can be deceiving.
in only the clothes he stood up in
to only possess what you wear: "After the fire, they were left with only the clothes they stood up in." quần áo mới của hoàng đế
Một thứ được nhiều người chấp nhận là đúng hoặc được coi là đáng ca ngợi do dân chúng bất muốn chỉ trích nó hoặc bị coi là đi ngược lại quan điểm của quần chúng. Trích từ truyện ngụ ngôn cùng tên của Hans Christian Andersen, trong đó một vị vua hư bất bị bán quần áo tưởng tượng (tức là thực sự bất có gì cả) bởi hai người thợ dệt, những người hứa với anh ta rằng nó chỉ được nhìn thấy cho những người khôn ngoan, và bất thể được nhìn thấy bởi những người thiếu hiểu biết, bất đủ năng lực, hoặc bất thích hợp với vị trí của họ. Trên thực tế, thiết bị mới nhất của công ty là một sự lãng phí trả toàn, nhưng rất nhiều người vừa đầu tư vào sự trung thành với thương hiệu của họ và họ sẽ tiếp tục mua và tôn thờ nó như quần áo mới của hoàng đế .. Xem thêm: quần áo, mới TUYỆT VỜI của ˌChilters
, ˌilteror bất có ˈclothes
được sử dụng để mô tả một tình huống mà tất cả người đột nhiên nhận ra rằng họ vừa nhầm lẫn rằng ai đó/một cái gì đó rất tốt, quan trọng, v.v. , các nhà đầu tư sẽ nhận ra rằng hoàng đế bất có quần áo và sẽ có một đợt bán tháo cổ phiếu lớn. Điều này xuất phát từ một câu chuyện của Hans Christian Andersen. Hai người đàn ông đề nghị làm cho hoàng đế một bộ đồ mới từ chất liệu rất nhẹ mà họ nói rằng những người ngu ngốc bất thể nhìn thấy. Khi hoàng đế mặc bộ quần áo vào, bất ai muốn tỏ ra ngu ngốc nên tất cả đều khen ngợi bộ quần áo mới của ông. Tuy nhiên, khi một cậu bé hỏi tại sao hoàng đế bất mặc quần áo, tất cả người đều thừa nhận rằng họ bất thể nhìn thấy quần áo và hoàng đế đang khỏa thân .. Xem thêm: quần áo, mới. Xem thêm:
An emperor's new clothes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with emperor's new clothes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ emperor's new clothes