end it (all) Thành ngữ, tục ngữ
get (all) the breaks|breaks|get|get all the breaks
v. phr. To be fortunate; have luck. That fellow gets all the breaks! He's been working here only six months, and he's already been promoted to vice president! kết thúc (tất cả)
Để tự sát. Nếu họ chẩn đoán tui mắc bệnh nan y, tui thà kết thúc tất cả ngay bây giờ, thay vì đau khổ. Dave tội nghề chỉ quá căng thẳng về bài tập ở trường của mình. Anh ấy sẵn sàng kết thúc tất cả nếu đạt điểm B +! Đây là thông điệp gửi đến tất cả những người trẻ đang nghĩ đến chuyện cố gắng thoát khỏi nỗi đau bằng cách kết thúc nó: sẽ tốt hơn .. Xem thêm: end end it all
Tự sát; để kết thúc cuộc đời của một người. Tôi đang ở một nơi tăm tối, sẵn sàng kết thúc tất cả thì tui gặp được một người bạn vừa giúp tui đứng vững trở lại .. Xem thêm: all, end end it (all)
Ơ. để giết chính mình. Anh ấy vừa bị trầm cảm trong nhiều tháng. Anh quyết định chấm dứt tất cả. Tôi bất tốt với bất kỳ ai. Tôi sẽ kết thúc nó. Đừng cố nói chuyện với tui .. Xem thêm: kết thúc kết thúc tất cả
Nếu ai đó kết thúc tất cả, họ sẽ tự sát. Mọi chuyện trở nên tồi tệ, thậm chí tui đã nghĩ đến chuyện kết thúc tất cả. Tôi rất muốn kết thúc tất cả, nhưng tui có một đứa con trai nhỏ trả toàn phụ thuộc vào tui .. Xem thêm: all, end end it all
tự tử. 1993 Ray Shell iCED Quentin nghĩ… anh ta sẽ nhảy khỏi cầu Brooklyn và làm giấy tờ. Ít nhất thì anh ấy sẽ kết thúc tất cả trong ánh hào quang của giới truyền thông. . Xem thêm: tất cả, kết thúc ˈend tất cả
tự sát; tự tử: Sau nhiều năm đau khổ, cô vừa quyết định chấm dứt tất cả .. Xem thêm: all, end end it all
Tự hi sinh .. Xem thêm: all, end. Xem thêm:
An end it (all) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with end it (all), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ end it (all)