Nghĩa là gì:
army army /'ɑ:mi/- danh từ
- quân đội
- regular army: quân chính quy
- standing army: quân thường trực
- to enter (go into, join) the army: vào quân đội, nhập ngũ
- đoàn, đám đông, nhiều vô số
- an army of workers: một đoàn công nhân
enough (food) to feed Coxey's Army Thành ngữ, tục ngữ
army
amyl nitrate
barmy
mad, crazy, insane đủ (thức ăn) để nuôi Quân đội của Coxey
Một lượng thức ăn rất lớn, có lẽ là quá nhiều. "Đội quân của Coxey" là một nhóm công nhân thất nghề đã diễu hành đến thủ đô Washington vào năm 1894, do doanh nhân người Mỹ Jacob Coxey dẫn đầu. Ồ, ở lại ăn tối. Dù sao thì mẹ tui vẫn luôn kiếm đủ để nuôi Quân đội của Coxey. Chúng tui có đủ lương thực ở đây để nuôi Quân đội của Coxey, vì vậy hãy lấy một ít cho Maria và Al .. Xem thêm: quân đội, đủ, cho ăn. Xem thêm:
An enough (food) to feed Coxey's Army idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with enough (food) to feed Coxey's Army, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ enough (food) to feed Coxey's Army