enter the fray Thành ngữ, tục ngữ
fray
fray see
enter the lists.
nhập cuộc xung đột
1. Để tham gia (nhà) một cuộc thi. Bây giờ bạn vừa bước vào cuộc chiến và quyết định tranh cử thị trưởng, tui hy vọng bạn vừa chuẩn bị cho các cuộc tấn công cá nhân có tiềm năng xảy ra sau đó. Để tham gia (nhà) vào một cuộc tranh luận. Một khi người thân của tui bắt đầu tranh cãi, tui thường rời khỏiphòng chốnghơn là bước vào cuộc xích mích .. Xem thêm: nhập cuộc, xích mích. Xem thêm: