esprit de corps Thành ngữ, tục ngữ
camaraderie de Corps
Niềm tự hào và lòng trung thành mà các thành viên của nhóm cảm giác đối với nhóm và mục đích của nhóm. "Esprit" có nghĩa là "tán tỉnh" trong tiếng Pháp, trong khi "Corps" là tiếng Pháp có nghĩa là "cơ thể" hoặc "nhóm." Có một đoàn thể rất mạnh trong các giáo viên ở trường này - họ rất đam mê giáo dục và coi nhau như một gia (nhà) đình .. Xem thêm: DE, camaraderie camaraderie de Corps
Ý thức đoàn kết, niềm tự hào, hoặc mục đích chung giữa các thành viên của một nhóm. Thuật ngữ này xuất phát trực tiếp từ tiếng Pháp sang tiếng Anh vào cuối thế kỷ thứ mười tám và thường bị sai chính tả, như Jane Austen trong Công viên Mansfield (“Tôi tôn vinh quân đoàn camaraderie du [sic] của bạn”). Nó tiếp tục được sử dụng bởi vì, như Sir Frank Adcock vừa nói, nó mô tả “đặc điểm tiếng Anh điển hình mà bất có tên tiếng Anh” (1930). Một tương đương của người Mỹ trong thế giới thể thao là tinh thần cùng đội. . Xem thêm: DE, esprit. Xem thêm:
An esprit de corps idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with esprit de corps, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ esprit de corps