Nghĩa là gì:
challenged
challenge /'tʃælindʤ/- danh từ
- (quân sự) tiếng hô "đứng lại" (của lính đứng gác)
- sự thách thức
- to issue (send) a challenge: thách, thách thức
- to take up (accept) a challenge: nhận lời thách thức
- (pháp lý) sự không thừa nhận
- hiệu lệnh (cho tàu thuỷ, máy bay) bắt trưng bày dấu hiệu
- ngoại động từ
- (quân sự) hô "đứng lại" (lính đứng gác)
- thách, thách thức
- to challenge someone to a duel: thách ai đấu kiếm
- đòi hỏi, yêu cầu
- to challenge attention: đòi hỏi sự chú ý
ethically challenged Thành ngữ, tục ngữ
bị thách thức về mặt đạo đức
Không trung thực, hư hỏng hoặc trái đạo đức trong hành vi. Mặc dù nhiều người nghi ngờ thống đốc đang bị thách thức về mặt đạo đức, nhưng cho đến khi bằng chứng về một âm mưu hối lộ xuất hiện, bất kỳ hành động pháp lý nào được thực hiện chống lại ông .. Xem thêm: bị thách thức. Xem thêm:
An ethically challenged idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ethically challenged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ethically challenged