express (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
bày tỏ (chính mình)
Để sẻ chia suy nghĩ hoặc cảm xúc của một người theo một cách cụ thể, thường là thông qua nghệ thuật. Tôi sử dụng liệu pháp nghệ thuật như một cách để trẻ thể hiện bản thân. Ví dụ, tui cảm thấy khó thể hiện bản thân bằng tiếng Ý, hoặc Helen thể hiện bản thân qua bức tranh của cô ấy, hoặc Thanh thiếu niên thường thể hiện bản thân qua trang phục, kiểu tóc, v.v. [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: express. Xem thêm:
An express (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with express (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ express (oneself)