Nghĩa là gì:
activity
activity /æk'tiviti/- danh từ
- sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
- (số nhiều) hoạt động
- sport activities: hoạt động thể thao
- scientific activities: hoạt động khoa học
- phạm vi hoạt động
- within my activities: trong phạm vi hoạt động của tôi
- (vật lý), (hoá học) tính hoạt động, độ hoạt động; tính phóng xạ, độ phóng xạ
- photo - chenical activity: tính hoạt động quang hoá
- specific activity: phóng xạ riêng
extracurricular activity Thành ngữ, tục ngữ
hoạt động ngoại khóa
1. Theo nghĩa đen, một hoạt động mà một học sinh thực hiện ngoài chuyện học của họ (chương trình học). Với điểm số và các hoạt động ngoại khóa, bạn sẽ được nhận vào bất kỳ trường lớn học nào bạn muốn. tiếng lóng Hoạt động tình dục, thường là kín đáo. Nếu Jen bất về nhà tối qua, tui dám cá rằng cô ấy và Bill đang bận tâm với một số hoạt động ngoại khóa, nếu bạn hiểu ý tôi. tiếng lóng Đánh nhau hoặc tranh cãi xảy ra giữa các đối thủ cạnh tranh trong một sự kiện thể thao. Có vẻ như cả hai đội đều bị cắm cờ cho một hoạt động ngoại khóa nào đó sau lần chơi cuối cùng đó .. Xem thêm: hoạt động. Xem thêm:
An extracurricular activity idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with extracurricular activity, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ extracurricular activity