fact checking Thành ngữ, tục ngữ
kiểm tra tính xác thực
Để cố gắng xác minh tính chính xác của thông tin sẽ hoặc vừa được xuất bản hoặc lưu hành. Thường được thực hiện như một bộ phận của doanh nghề báo chí. Có ai nghĩ rằng phải kiểm tra thực tế các báo giá trước khi chúng tui chạy bài viết này không? Bởi vì anh ấy từ chối tất cả những gì chúng tui đã in. Hiện nay có một số tổ chức dành cho chuyện kiểm tra thực tế tất cả thứ mà chính quyền nói .. Xem thêm: kiểm tra, kiểm tra thực tế kiểm tra thực tế
Hành động cố gắng xác minh tính chính xác của thông tin sẽ hoặc vừa được công bố hoặc lưu hành. Thường được thực hiện như một bộ phận của doanh nghề báo chí. Ai chịu trách nhiệm về chuyện kiểm tra thực tế bài báo này? Bởi vì nam diễn viên đang phủ nhận tất cả các báo giá mà chúng tui đã in. Hiện nay có một số tổ chức dành trả toàn cho chuyện kiểm tra thực tế .. Xem thêm: kiểm tra, thực tế. Xem thêm:
An fact checking idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fact checking, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fact checking