Nghĩa là gì:
affair affair /ə'feə/- danh từ
- việc
- it's my affair: đây là việc (riêng) của tôi
- mind your own affair: hãy lo lấy việc của anh
- (số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ
- internal affair of a country: công việc nội bộ của một nước
- Department of Home affair: bộ nội vụ
- Department of Foreign affairs: bộ ngoại giao
- chuyện tình, chuyện yêu đương
- chuyện vấn đề
- affair of honour: vấn đề danh dự; cuộc đọ kiếm
- việc buôn bán; việc giao thiệp
- a profitable affair: việc buôn bán có lời
- to have an affair with somebody: có việc giao thiệp với ai
- (thông tục) cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện
- this motor-cycle is a very complicated affair: cái mô tô này thật là một món phức tạp quá
fair's fair Thành ngữ, tục ngữ
a fair shake
a fair deal, a just settlement The insurance company gave us a fair shake - paid all our damages.
all's fair in love and war
there are no rules to guide you in love or war, that's life When your girlfriend leaves you for your best friend, remember, All's fair in love and war.
fair and square
honestly, just, straightforward The British team won the game fair and square but still the other team complained.
fair game
a likely object of aggressive interest The company is fair game as a takeover target by other international companies.
fair-haired boy
favorite boy, favorite man He's the fair-haired boy in this office. They think he's perfect.
fair play
justice, equal and right action He believes in fair play and is a wonderful person to have on our team.
fair shake
(See a fair shake)
fair-weather friend
a person who is a friend only when one is successful He is a fair-weather friend only and you can
have an affair
see a lover who is not your spouse, fool around """Liz is having another affair."" ""Who is she seeing? Bart?"""
no fair
it is not fair, one person or team has an advantage You have six players and we have five. No fair! fair's fair
Một cụm từ được sử dụng khi một người đang nhấn mạnh niềm tin của họ rằng một số tình huống hoặc sự sắp xếp là công bằng cho cả hai hoặc tất cả các bên liên quan. Nào, bạn nên phải theo dõi lũ trẻ cho Ellen tối nay vì tui làm chuyện đó tất cả lúc — fair's fair .. Xem thêm: fair fair's fair
được sử dụng để yêu cầu sự đối xử hoặc khẳng định rằng một sự sắp xếp là công bằng. 2000 bất chính thức Sallee Vickers Thiên thần Jonah của cô Garnet, nhà đoán trước lang thang, nhắc nhở cô quá nhiều về cha mình. “Anh ấy hơi khốn cùng nạn, phải không?” Nhưng công bằng mà nói, sống trong bụng cá voi phải cho người ta một quan điểm khác. . Xem thêm: fair fair's ˈfair
(tiếng Anh Anh cũng fair ˈdos / ˈdo's) (nói) được sử dụng, đặc biệt như một câu cảm thán, để nói rằng bạn nghĩ rằng một hành động, một quyết định, v.v. là có thể chấp nhận được và phù hợp bởi vì nó có nghĩa là tất cả người sẽ được đối xử công bằng: Bạn có thể bất thích cô ấy, nhưng công bằng mà nói, cô ấy là một giáo viên tốt. ♢ Hãy nhìn xem, công bằng là công bằng. Tôi vừa giúp bạn rất nhiều lần. Bây giờ bạn có thể giúp tui .. Xem thêm: công bằng. Xem thêm:
An fair's fair idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fair's fair, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fair's fair