fair play (to you) Thành ngữ, tục ngữ
gotcha (got you)
tricked you, defeated you "When I don't know the answer, he says, ""Gotcha!""" chơi công bằng
1. Quan sát hoặc tuân thủ các quy tắc, như của một trò chơi hoặc cuộc thi. Cách duy nhất để trò chơi này vẫn văn minh là nếu cả hai bên đều có lối chơi công bằng. Điều kiện hoặc đối xử công bằng, bình đẳng và đúng đắn về mặt đạo đức. Xu hướng ưu tiên của chính phủ đối với những công dân giàu có thực sự làm giảm sút ý thức về fair comedy mà đất nước chúng ta được thành lập .. Xem thêm: fair, comedy fair comedy (với bạn)
Làm tốt lắm! Ấn tượng đấy! Tôi nghe nói rằng bạn nhận được một chương trình khuyến mãi — hãy chơi công bằng với bạn! Chơi đẹp! Tôi sẽ bất nghĩ đến chuyện đó !. Xem thêm: fair, comedy fair comedy
Tuân thủ các quy tắc vừa thiết lập; ứng xử ngay thẳng và các điều kiện bình đẳng. Ví dụ, Huấn luyện viên nhấn mạnh vào lối chơi công bằng. Shakespeare vừa sử dụng thành ngữ này trong King John (5: 2): "Theo lối chơi công bằng của thế giới, hãy để tui có khán giả." [Cuối những năm 1500] Cũng xem chuyện bỏ phiếu là cuộc chơi công bằng. . Xem thêm: fair, comedy fair comedy với ai đó
THÔNG TIN Mọi người nói fair comedy với ai đó có nghĩa là họ nên được khen ngợi về điều gì đó hoặc những gì họ đang làm là hợp lý. Chơi công bằng với chính The Levellers vì vừa đưa vào các ban nhạc hỗ trợ phiêu lưu trong âm nhạc. Chơi công bằng với họ nếu họ thực hiện một vài điều bất đúng với thỏa thuận .. Xem thêm: fair, play, addition fair comedy to addition
được sử dụng như một biểu hiện của sự tán thành khi ai đó vừa làm điều gì đó đáng khen hoặc đúng điều trong các trường hợp .. Xem thêm: fair, play, addition fair ˈplay
bất vi phạm quy tắc hoặc gian lận; hành vi trung thực hoặc đúng mực: Chúng tui muốn thấy sự công bằng trong cuộc thi này. ♢ Nó có thể hợp pháp, nhưng nó bất công bằng .. Xem thêm: fair, play. Xem thêm:
An fair play (to you) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fair play (to you), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fair play (to you)