fait accompli Thành ngữ, tục ngữ
fait completeli
Một quyết định vừa được đưa ra hoặc một cái gì đó vừa được trả thành hoặc trả thành. Quyết định đóng cửa 50 cửa hàng của CEO của công ty được đưa ra như một sự cùng tình của các thành viên còn lại trong đội ngũ quản lý, những người vừa bất lực trong chuyện ngăn chặn điều đó. Không đạt được lớp học này bất phải là lỗi lầm - bạn có tiềm năng học tập và nâng cao điểm của mình !. Xem thêm: compleli, fait a ˌfait accomˈpli
(từ tiếng Pháp) một điều gì đó vừa xảy ra hoặc vừa xảy ra và bạn bất thể thay đổi: Chúng tui kết hôn bí mật (an ninh) và sau đó ra mắt bố mẹ với một fait compleli .. Xem also: compleli, fait fait compleli, a
Một chuyện làm hoặc hành động vừa được trả thành. Thuật ngữ này là tiếng Pháp có nghĩa là "hành động vừa hoàn thành" và được sử dụng sang tiếng Anh vào đầu thế kỷ XIX. Nhà phê bình người Pháp Nicolas Boileau, người tiêu biểu cho phong cách cổ điển, có thể là một trong những người đầu tiên phổ biến thuật ngữ này bằng tiếng Pháp, trong chuyên luận L'Art poétique (1674) của ông, giải thích những điểm thống nhất cổ điển của kịch: "Qu'en un lieu , qu'en un jour, un seul fait compleli tienne jusqu 'à la fin le théâtre rempli ”(Một nơi, một lần, một hành động duy nhất sẽ níu chân khán giả đến rạp đến cùng). . Xem thêm: fait. Xem thêm:
An fait accompli idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fait accompli, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fait accompli