fall about the place (laughing) Thành ngữ, tục ngữ
rơi về đất điểm
1. Để vấp ngã (một số nơi), thường xuyên bị ngã. Anh ta bước vào cửa say xỉn, lẩm bẩm một cách bất mạch lạc và ngã lăn về nơi đó.2. Để được tiêu thụ bởi tiếng cười bất kiểm soát được. Tất cả chúng tui đã ngã xuống nơi đó với tiếng cười khi giáo sư không tình chửi thề trong bài giảng của mình. Cái khiếu hài hước độc ác của anh rể tui luôn khiến chúng tui ngã về nơi đó cười .. Xem thêm: ngã, về nơi ngã về nơi (cười)
bị những tràng cười bất kiểm soát được. Tất cả chúng tui đã ngã về nơi này khi giáo sư không tình chửi thề trong bài giảng của mình. Cái khiếu hài hước quỷ quyệt của anh rể khiến chúng tui ngã đến phát phì cười mỗi khi đi chơi với anh .. Xem thêm: ngã, địa. Xem thêm:
An fall about the place (laughing) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall about the place (laughing), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall about the place (laughing)