fall all over (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
ngã ngửa (bản thân)
Tiêu hao năng lượng hoặc nỗ lực bất đáng có để làm điều gì đó, đặc biệt là như một phương tiện thu hút sự chú ý hoặc sự chấp thuận. John đúng là một chú mèo nâu, tự ngã hết mình để gây ấn tượng với giáo viên. Bố mẹ tui đã ngã sấp mặt khi cố tỏ ra điềm tĩnh với tui và bạn bè của tôi. Thành thật mà nói thì khá là xấu hổ .. Xem thêm: tất cả, ngã, trên rơi khắp người
Hình. để dành nhiều sự quan tâm, tình cảm hoặc lời khen ngợi cho ai đó. Cô tui té xỉu trên người tui bất cứ khi nào cô ấy đến thăm. Tôi ghét ai đó để rơi tất cả vào tôi. Nó làm tui xấu hổ. Cố gắng bất ngừng để làm điều gì đó, cố gắng rất nhiều hoặc háo hức. Ví dụ, Họ ngã cả người để được giúp đỡ, nhưng chỉ cản đường, hoặc Cô ấy ngã ngửa ra phía sau cố gắng làm hài lòng sếp, nhưng chẳng đi đến đâu. Biểu thức đầu tiên trong số những biểu thức hypebol này có từ cuối những năm 1800, biểu thức thứ hai từ giữa những năm 1900. . Xem thêm: hết, rơi, hết. Xem thêm:
An fall all over (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall all over (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall all over (oneself)