fall by (some amount) Thành ngữ, tục ngữ
giảm xuống (một số lượng)
Để giảm một lượng cụ thể. Thường được sử dụng cổ phiếu. Thị trường chứng khoán chỉ giảm một vài điểm trong ngày hôm nay .. Xem thêm: giảm giảm (một số lượng)
[cho một tài sản] giảm giá trị một số lượng nhất định. Các kho dự trữ gas hôm nay giảm gần 1,0%. Nếu thị trường chứng khoán giảm bốn trăm điểm, tui sẽ nhảy ra khỏi vách đá .. Xem thêm: bởi, rơi. Xem thêm:
An fall by (some amount) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall by (some amount), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall by (some amount)