fall in(to) place Thành ngữ, tục ngữ
between a rock and a hard place
in a difficult position, making a difficult choice, Sophie's choice If I told the truth, I would lose my friend. I was between a rock and a hard place.
go places
succeed, do well, make it big When Percy got his degree, we knew he was going places.
heart is in the right place
kindhearted, sympathetic or well-meaning Although she makes a lot of mistakes her heart is in the right place.
in place
in the correct position or location, available Be sure to have the money in place before you buy a house.
in the first place
firstly, to begin with Of course I can
jumping-off place
the starting place of a long trip We gathered early in the morning at the jumping-off place for our trip to the mountains.
learn your place
learn to know where and when to speak "When I was young, kids learned their place; they showed respect."
out of place
in the wrong place or at the wrong time, improper What he said at the party was totally out of place. He should talk about it at another time.
place on a pedestal
(See on a pedestal)
put him in his place
tell him he is wrong - that he is out of line Dwaine has insulted all of us. I hope Dad puts him in his place. rơi vào (tới) nơi
1. Để đột nhiên có ý nghĩa. Một khi anh ấy giải thích các chỉ dẫn cho tui cặn kẽ hơn, tất cả thứ vừa ổn thỏa, và tui đã có thể trả thành dự án. Bài học bắt đầu rơi vào vị trí sau khi tui đọc lại chương. Để làm ra (tạo) ra một kết quả lý tưởng hoặc mong muốn. Có rất nhiều sai lầm trên đường đi, nhưng tất cả các kế hoạch của chúng tui cuối cùng vừa thành hiện thực. Nếu tất cả thứ rơi vào đúng vị trí, chúng ta sẽ giàu có .. Xem thêm: ngã, đặt rơi vào (đến) nơi
khớp với nhau; trở nên có tổ chức; để có ý nghĩa. Sau khi chúng tui nghe toàn bộ câu chuyện, tất cả thứ bắt đầu rơi vào tình trạng đúng chỗ. Khi bạn già đi, những phần khác nhau trong cuộc sống của bạn bắt đầu rơi vào đúng vị trí .. Xem thêm: ngã, nơi ngã tại chỗ
Ngoài ra, rơi vào đúng vị trí. Vừa vặn; cũng trở nên có tổ chức. Ví dụ, Với lời khai của nhân chứng cuối cùng, toàn bộ chuỗi sự kiện rơi vào đúng vị trí, hoặc Khi kế hoạch của kiến trúc sư vừa hoàn thành, tiến độ xây dựng vừa đúng. Thành ngữ này sử dụng đất điểm với nghĩa là "vị trí thích hợp", một cách sử dụng có từ giữa những năm 1500. . Xem thêm: rơi, nơi rơi vào nơi
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu bạn đang cố gắng hiểu điều gì đó, và sau đó tất cả thứ rơi vào đúng vị trí, bạn đột nhiên hiểu nó. Các bit của câu đố vừa rơi vào vị trí. Giờ anh vừa biết ai vừa viết bức thư. Lưu ý: Các động từ như nhấp và phù hợp có thể được sử dụng thay vì ngã. Đột nhiên, tất cả thứ vừa ổn định. Bây giờ tui có thể biết làm thế nào để có được cảnh anchorage mà tui muốn.
2. Nếu tất cả thứ rơi vào đúng vị trí, các sự kiện xảy ra để làm ra (tạo) ra tình huống bạn muốn. Ngay khi tui bắt đầu chơi ở vị trí trước vệ, tất cả thứ vừa bắt đầu đi vào đúng vị trí. Tất cả sự tự tin của tui đã tràn trở lại và cuối cùng tui đã giành được một suất với đội tuyển Anh. Lưu ý: Các động từ như nhấp và phù hợp có thể được sử dụng thay vì ngã. Chúng tui đã có một khoảng thời (gian) gian tuyệt cú vời trong vài tháng qua khi đột nhiên, tất cả thứ trở nên đúng chỗ .. Xem thêm: ngã, đất điểm rơi vào đúng vị trí
(của một chuỗi sự kiện hoặc một sự kiện trong một chuỗi) bắt đầu có ý nghĩa hoặc mạch lạc. sự thật, vv đột nhiên trở nên rõ ràng: Khi tui phát hiện ra rằng anh ấy là chú của Lucy, tất cả thứ vừa rơi vào đâu. ♢ Khi chúng tui nhận được kết quả cuối cùng của thử nghiệm, tất cả thứ vừa ổn định.
2 (trong một tình huống phức tạp) cuối cùng vừa đi đến một kết luận thỏa đáng: Năm ngoái tất cả thứ thật khó khăn; rồi John thay đổi công việc, tui bắt đầu đi làm, các con chuyển trường và tất cả thứ cuối cùng cũng đâu vào đấy .. Xem thêm: đất điểm. Xem thêm:
An fall in(to) place idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall in(to) place, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall in(to) place