Nghĩa là gì:
Depression
Depression- (Econ) Tình trạng suy thoái.
fall into depression Thành ngữ, tục ngữ
depression
depression
the (Great) Depression
the period of economic depression which began in 1929 and lasted through most of the 1930s rơi vào trầm cảm
1. Đi vào trạng thái nhận thức được đặc trưng bởi bất có tiềm năng trải nghiệm khoái cảm cũng như cảm giác tuyệt cú cú vọng, bất lực và tuyệt cú cú vọng; trở nên trầm cảm về mặt lâm sàng. Mặc dù có bao nhiêu điều suôn sẻ với tôi, tui có thể cảm giác mình lại rơi vào trầm cảm. Cô ấy sống khép mình với bạn bè và gia (nhà) đình, và sự cô lập khiến cô ấy rơi vào trầm cảm hơn nữa. Bước vào thời (gian) kỳ kinh tế suy giảm nghiêm trọng, cùng kiệt đói lan rộng lớn và tỷ lệ thất nghề cao. Cuối cùng toàn bộ thị trường thế chấp dưới chuẩn sụp đổ, khiến các nền kinh tế trên thế giới rơi vào tình trạng suy thoái. Đất nước nhỏ bé rơi vào cảnh suy sụp ngay sau khi giành được độc lập .. Xem thêm: suy vong, sa ngã. Xem thêm:
An fall into depression idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall into depression, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall into depression