Nghĩa là gì:
disgrace
disgrace /dis'geis/- danh từ
- tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái
- to fall into disgrace; to be in disgrace: không được sủng ái
- tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế
- sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn
- to bring disgrace on one's family: làm hổ thẹn cho gia đình, làm nhục cho gia đình
- to be a disgrace to one's family: là một điều hổ thẹn cho gia đình, là một điều nhục nhã cho gia đình
- ngoại động từ
- ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái
- làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn
fall into disgrace Thành ngữ, tục ngữ
rơi vào cảnh ô nhục
Khi danh tiếng của một người bị giảm sút. Giám đốc điều hành bị thất sủng sau khi tin tức về vụ bê bối bị phanh phui .. Xem thêm: thất sủng
trở thành người bất có danh dự. Thị trưởng bị thất sủng vì các giao dịch tài chính của mình. Chúng tui đã rơi vào tình trạng ô nhục vì liên quan đến tội phạm của chúng tui .. Xem thêm: rơi. Xem thêm:
An fall into disgrace idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall into disgrace, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall into disgrace