Nghĩa là gì:
disuse
disuse /'dis'ju:s/- danh từ
- sự bỏ đi, sự không dùng đến
- to come (fall) into disuse: bị bỏ đi không dùng đến
fall into disuse Thành ngữ, tục ngữ
rơi vào tình trạng bất sử dụng
Ngày càng ít được sử dụng. Chiếc xe rơi vào tình trạng bất sử dụng, và bây giờ, nó thậm chí bất khởi động được. Xem thêm: rơi vào tình trạng bất sử dụng
ngày càng ít được sử dụng. Máy bơm vừa không được sử dụng và các khớp nối vừa bị gỉ sét. Vì sách của tui không còn được sử dụng nên tui đã bán chúng cho một lớn lý sách cũ. Xem thêm: fallXem thêm:
An fall into disuse idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall into disuse, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall into disuse