fall off the perch Thành ngữ, tục ngữ
supercharge
boost the power, hop up, tweak We supercharged the engine in a Datsun 510, doubling its power. rơi khỏi (một) cá rô
tiếng lóng Để chết. Tôi hy vọng sẽ bất rơi khỏi con cá rô của tui cho đến khi tui già và xám. THỜI TRANG CŨ, THÔNG THƯỜNGNếu ai đó rơi khỏi cá rô hoặc rơi khỏi cá rô của họ, họ sẽ chết. Lưu ý: Cá rô là sào, cành cây hoặc nơi khác để chim đậu nghỉ ngơi. Anh ấy vừa rơi khỏi con cá rô nhiều năm trước. Lưu ý: Có thể sử dụng các động từ khác như bead hoặc topple thay cho fall. Anh ấy sẽ lật tung con cá rô của mình vào một buổi sáng. Bạn biết làm thế nào nó được. Lưu ý: Biểu thức này được sử dụng một cách hài hước. . Xem thêm: rơi, rụng, cá rô. Xem thêm:
An fall off the perch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall off the perch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall off the perch