Nghĩa là gì:
victim
victim /'viktim/- danh từ
- vật bị hy sinh, người bị chết vì, nạn nhân
- to fall a victim to disease: bị chết bệnh
- the victim of circumstances: nạn nhân của hoàn cảnh
- the victim of one's own ambition: là nạn nhân của tham vọng của chính mình
- người bị lừa
- the victim of dishonest companions: người bị bạn gian xảo lừa dối
fall victim Thành ngữ, tục ngữ
trở thành nạn nhân
Trở thành con mồi của một thứ gì đó. Tôi trở thành nạn nhân của áp lực từ bạn bè, và tui bắt đầu uống rượu trong bữa tiệc. Hãy cẩn thận để bất trở thành nạn nhân của bệnh viêm thanh mạc — bạn bất thể ngừng làm công chuyện của mình gần đến ngày tốt nghề .. Xem thêm: ngã, nạn nhân rơi ˈvictim (làm gì đó)
(văn) bị thương, bị thương hoặc bị chết bởi một thứ gì đó: Nhiều cây cối vừa trở thành nạn nhân của đợt sương giá bất ngờ .. Xem thêm: ngã, nạn nhân. Xem thêm:
An fall victim idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall victim, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall victim