Nghĩa là gì:
amidol amidol /'æmidɔl/
fallen idol Thành ngữ, tục ngữ
thần tượng sa sút
Một người bất còn được tôn trọng hoặc ngưỡng mộ. Anh ấy vừa rất nổi tiếng và được yêu thích khi còn là một diễn viên trẻ, nhưng bây giờ khi bước vào tuổi trung niên, anh ấy vừa trở thành một thần tượng thất sủng. Không ai còn nói về anh ấy nữa .. Xem thêm: sa ngã, thần tượng. Xem thêm:
An fallen idol idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fallen idol, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fallen idol