a disagreement, a break in friendship Guy and Jean had a falling out. They argued about religion.
tan vỡ
Một cuộc cãi vã hoặc bất cùng nghiêm trọng, đặc biệt là một cuộc tranh cãi dẫn đến sự kết thúc tạm thời (gian) hoặc vĩnh viễn của một mối quan hệ. Tôi vừa không nói chuyện với anh trai tui trong gần ba năm vì sự thất bại mà chúng tui đã có với tài sản của người cha quá cố của chúng tui .. Xem thêm: fall, out
fall-out
n. một sự bất đồng. Tom và Bill có một chút thất vọng. . Xem thêm:
An falling out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with falling out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ falling out