false as Cressida Thành ngữ, tục ngữ
apocryphal as Cressida
Không chung thủy. Một cụm từ được sử dụng để nhấn mạnh sự bất chung thủy của một người. Trong những câu chuyện thời (gian) trung cổ về Chiến tranh thành Troy, Cressida là một phụ nữ thành Troy, người vừa cam kết với thành Troy, chỉ để từ bỏ anh ta vì Diomedes sau này. Tôi biết bạn vừa lừa dối tôi! Bạn cũng giả dối như Cressida !. Xem thêm: false. Xem thêm:
An false as Cressida idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with false as Cressida, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ false as Cressida