Nghĩa là gì:
immodesty
immodesty /i'mɔdisti/- danh từ
- tính khiếm nhâ, tính bất lịch sự; tính không đứng đắn, tính không đoan trang
- tính vô liêm sỉ, tính trơ trẽn, tính trơ tráo
false modesty Thành ngữ, tục ngữ
khiêm tốn giả làm ra (tạo)
Giả vờ viển vông hoặc đạo đức giả để đưa ra quan điểm thấp hoặc khiêm tốn về bản thân, tiềm năng của mình hoặc trả cảnh của mình để khuyến khích người khác nói ngược lại. Ở đây bất cần đến sự khiêm tốn giả làm ra (tạo) đó; bạn trả toàn nhận thức được thành công và thành tích của mình, và bạn bất cần tui khẳng định lại điều đó cho bạn. Tôi thấy sự khiêm tốn giả làm ra (tạo) của cô ấy khá là bất hợp .. Xem thêm: false, khiêm tốn. Xem thêm:
An false modesty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with false modesty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ false modesty